Mã: HMEDMEMK001
Giá: Liên hệ
Xuất xứ:
Quy cách:
Tên hóa học: Ethyl Methyl Ketone (MEK)
Công thức phân tử: C₄H₈O
Số CAS: 78-93-3
Khối lượng phân tử: 72.11 g/mol
MDL số: MFCD00011648
UNSPSC Code: 12191502
EC Index Number: 201-159-0
NACRES: NA.05
Cấp độ tinh khiết: ACS reagent
Hàm lượng (Assay): ≥99.5% (GC)
Dạng: Chất lỏng không màu, trong suốt
Độ tinh khiết: ≥99.5% (GC)
Tỉ trọng: 0.805 g/cm³ (20°C)
Điểm sôi (Bp): 79.6°C (1013 hPa)
Điểm nóng chảy (Mp): -86°C
Điểm chớp cháy (Flash point): -4°C
Nhiệt độ tự cháy: 514°C
Áp suất hơi: 105 hPa (20°C)
Giới hạn nổ: 1.8–11.5% (v/v)
Độ tan trong nước: 292 g/L
pH: 7 (20°C)
Màu sắc: Trong suốt, chỉ số APHA ≤10
Tàn dư bay hơi: ≤0.001%
Tạp chất chính (GC):
Acetone ≤0.05%
Methanol ≤0.05%
2-Butanol ≤0.1%
Nước ≤0.05%
Độ kiềm: ≤0.0002 meq/g
Axit chuẩn độ: ≤0.0005 meq/g
Chất khử KMnO₄ (as O): ≤0.0003%
Vết kim loại:
Al ≤0.00002%, Ca ≤0.00005%, Fe ≤0.00001%, Pb ≤0.00001%, v.v.
LD₅₀ (uống, chuột): 3400 mg/kg
LD₅₀ (qua da, thỏ): >8000 mg/kg
Nhiệt độ lưu trữ: 2–30°C
SMILES: O=C(CC)C
InChI: 1S/C4H8O/c1-3-4(2)5/h3H2,1-2H3
InChI Key: ZWEHNKRNPOVVGH-UHFFFAOYSA-N
EMSURE® Ethyl Methyl Ketone là dung môi cấp độ ACS reagent, đạt tiêu chuẩn Ph. Eur. và ISO, phù hợp cho hầu hết các ứng dụng trong phòng thí nghiệm cũng như môi trường có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng.
Tổng hợp Polyurethane sinh thái:
Phân tích hương vị thực phẩm:
EMSURE® là nhãn hiệu đã đăng ký của Merck KGaA, Darmstadt, Đức.
Được khuyến nghị sử dụng cùng thiết bị bảo hộ và phụ kiện an toàn phòng lab khi thao tác dung môi dễ cháy này.