Mã: HMEDMTET006
Giá: Liên hệ
Xuất xứ: Merck
Quy cách:
Tên sản phẩm: Tetrahydrofuran, dùng cho phân tích EMSURE® ACS, Reag. Ph Eur
Công thức hóa học: C₄H₈O
Khối lượng phân tử: 72.11
Số CAS: 109-99-9
Số EC: 203-726-8
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Dạng | Chất lỏng |
| Màu sắc | Trong suốt (APHA ≤10) |
| Điểm sôi | 65–67 °C (theo tài liệu) |
| Điểm nóng chảy | −108 °C (theo tài liệu) |
| Tỷ trọng | 0.889 g/mL (ở 25 °C, theo tài liệu) |
| Chỉ số khúc xạ | n²⁰/D = 1.407 (theo tài liệu) |
| Áp suất hơi | 114 mmHg (15 °C); 143 mmHg (20 °C) |
| Tỷ trọng hơi | 2.5 (so với không khí) |
| Nhiệt độ tự bốc cháy | 610 °F (≈ 321 °C) |
| Điểm chớp cháy | −21.5 °C |
| Giới hạn nổ | 1.8–11.8 % (trong không khí) |
| pH | 7–8 (ở 20 °C, dung dịch 200 g/L trong nước) |
| Cặn bay hơi | ≤0.0005 % |
| Hàm lượng nước | ≤0.03 % |
| Nhiệt độ bảo quản | 2–30 °C |
Độ tinh khiết (GC): ≥99.8 %
Peroxide (tính theo H₂O₂): ≤0.005 %
Kiềm: ≤0.0002 meq/g
Axit: ≤0.0003 meq/g
Dư lượng nhôm (Al): ≤0.00005 %
Một số tạp kim loại khác:
Fe: ≤0.00001 %
Pb: ≤0.00001 %
Zn: ≤0.00001 %
Ca, Mg, Cu, Ni, Mn, Cr, Co... đều ≤0.00001–0.000002 %
Nhiệt độ bảo quản: 2–30 °C
Dễ bay hơi, dễ cháy mạnh, cần bảo quản trong chai kín, nơi mát, tránh ánh sáng và nguồn nhiệt.
Dung môi phổ biến trong phản ứng tổng hợp hữu cơ, trùng hợp, và phân tích hóa học.
Được sử dụng trong nghiên cứu về tổng hợp polycarbonate có nhóm chức đa năng qua phản ứng CO₂/Diepoxide – cho thấy khả năng ứng dụng trong vật liệu bền vững và hóa học polymer tiên tiến (Wu et al., 2024).
Sản phẩm thuộc dòng EMSURE®, đạt tiêu chuẩn:
ACS (American Chemical Society)
Reag. Ph. Eur. (Dược điển châu Âu)
ISO
EMSURE® đảm bảo chất lượng cao nhất, phù hợp cho các phòng thí nghiệm yêu cầu độ chính xác và độ tinh khiết nghiêm ngặt.